chu-tam-tieng-trung-100x67-1017475
chu-hieu-trong-tieng-trung-100x71-4500938

Chữ Hiếu trong tiếng Trung 孝 Xiào

Có ý kiến cho rằng chữ Hiếu 孝 xiào bắt nguồn từ hình ảnh một người con cõng cha già đi đường, nghĩa là hiếu thuận

chu-tam-tieng-trung-100x67-5102101

Chữ Tâm trong tiếng Trung 心 xīn

Chữ Tâm trong tiếng Hán là 心 xīn dùng để chỉ trái tim, tâm tư nguyện vọng. Chữ tâm 心 là chữ tượng hình, nhìn giống như hình trái tim, ba dấu chấm tượng trưng cho ba cái cuống tim, ở dưới là túi chứa máuphan-biet-zong-shi-zongshi-yi-zhi-yizhi-va-yi-xiang-yixiang-100x67-8862222

Phân biệt 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxiàng trong tiếng Trung

Phân biệt cách sử dụng 总是 zǒngshì, 一直 yìzhí và 一向 yíxiàng trong tiếng Trungchu-nhan-tieng-trung-150x71-7938068

Chữ Nhẫn trong tiếng Trung Quốc 忍 rěn

Chữ Nhẫn 忍 rěn mà tất cả chúng ta sẽ đi khám phá sau đây không phải là 忍心 rěnxīn nhẫn tâm hay 残忍 cánrěn tàn tệ mà là nhẫn trong nhẫn nại, nhẫn nhịn 忍耐 rěnnàichu-dat-tieng-trung-150x84-8445879

Chữ Đạt trong tiếng Trung Quốc 达 dá

Chữ Đạt 达 dá trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa trên mỗi con đường mỗi người sẽ tiếp xúc với nhiều người, nhiều sự vật từ từ sẽ đạt được sự thông suốt, hiểu rõ, từ đó sẽ đạt được thành tựuchu-phuc-trong-tieng-trung-100x67-6819950

Chữ Phúc tiếng Trung Quốc 福 fú

Chữ Phúc trong bộ ba Phúc Lộc Thọ 福-禄-寿 fú-lù-shòu là chữ được nhiều người chọn trong tục xin chữ đầu năm cũng như để treo trong nhàphan-biet-cach-su-dung-hao-de-hao-de-hao-a-hao-a-hao-ba-hao-ba-hao-ma-hao-ma-hao-la-hao-la-100x71-7302152

Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la

Phân biệt cách sử dụng 好的 hǎo de, 好啊 hǎo a, 好吧 hǎo ba, 好嘛 hǎo ma, 好啦 hǎo la trong bộc lộ quan điểm chấp thuận đồng ýchu-duc-trong-tieng-trung-quoc-100x63-8432056

Tìm hiểu về chữ Đức trong tiếng Trung Quốc

Chữ Đức trong tiếng Trung là 德 dé, âm Hán Việt là đức, ý nghĩa chỉ đạo đức, phẩm hạnh, phẩm chất, tấm lòngchu-tin-trong-tieng-trung-100x68-3993612

Chữ tín 信 xìn trong tiếng Trung Quốc

Chữ tín trong tiếng Trung là 信 xìn, âm Hán Việt là tín, có ý nghĩa là tin cậy, lòng tin, xác nhận, có thậttim-hieu-ve-chu-tho-tieng-trung-100x67-8113080

Tìm hiểu về chữ Thọ trong tiếng Trung

Chữ Thọ Trong tiếng Trung là 寿 shòu có nghĩa là sống thọ, cao tuổi. Chữ thọ cũng là chữ thông dụng trong tục xin chữ đầu nămdai-tu-nhan-xung-trong-tieng-trung-giao-tiep-100x75-7239231

Đại từ nhân xưng trong khẩu ngữ tiếng Trung

Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung gồm 3 ngôi ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai và ngôi thứ baphan-biet-hu-ran-huran-va-tu-ran-turan-150x79-2437225

Phân biệt 忽然 Hūrán và 突然 túrán trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung 忽然 Hūrán và 突然 túrán đều có nghĩa là tự nhiên, đùng một cái. Tuy nhiên cách sử dụng của hai từ này lại không trọn vẹn giống nhau

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *