11-3219452

Tổng hợp các công thức con lắc lò xo và công thức con lắc đơn trong chương trình Vật Lý 12. Các công thức thường được ứng dụng trong các bài tập từ khó đến dễ trong các bài kiểm tra khác nhau. Một số công thức còn được sử dụng trong các câu hỏi lý thuyết.

cong-thuc-vat-ly-12-8347215

nội dung

Công thức con lắc lò xo

1. Tần số và chu kì

tan-so-chu-ki-1320936

2. Độ biến dạng của lò xo treo thẳng đứng khi vật ở VTCB:

do-bien-dang-3624577 do-bien-dang-2-6540762

3. Độ biến dạng của lò xo trên mặt phẳng nghiêng góc a so với phương ngang.

1-6-2746635 2-4600431

4. Công thức tính nhanh về mối quan hệ giữa chiều dài lò xo trong trường hợp: 

  • Chiều dài tại VTCB
  • Chiều dài cực tiểu
  • Chiều dài cực đại
  • Vật ở trên H là lò xo nén, vật dưới H là lò xo dãn

3-3-7167261

5. Lực kéo về hay lực phục hồi:

4-1734166

Lưu ý: 

+ Là lực gây ra dao động cho vật
+ Luôn hướng về VTCB
+ Biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ …

6. Lực đàn hồi (đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng)

+ Độ lớn : Fđh = k. Dl ( Dl là độ biến dạng của lò xo )
+ Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực đàn hồi và lực phục sinh là một .+ Với con lắc lò xo thẳng đứng là :

5-9309260

+ Lực đàn hồi cực lớn :

6-3055465

+ Lực đàn hồi cực tiểu :

7-3152490

+ Lực đẩy đàn hồi cực lớn ( khi lò xo bị nén nhiều nhất )

8-9362027

7. Độ cứng Lò xo

Một lò xo chiều dài l, độ cứng k bị cắt thành những lò xo dài l1, l2, l3 … có độ cứng k1, k2, k3 … thì k. l = k1. l1 = k2. l2 = k3. l3 = …

9-6069189

Công thức con lắc đơn

Công thức con lắc đơn gồm có :

1. Tần số góc và chu kì:

10-6677356

( N là số dao động vật thực thi trong thời hạn Dt )

11-2116341

Điều kiện xê dịch điều hòa : bỏ lỡ ma sát : Sa, So nhỏ

2. Lực phục hồi:

12-8843538

+ Trong đó con lắc đơn lực phục hồi tỉ lệ thuận với khối lượng
+ Trong đó con lắc lò xo lực phục hồi không phụ thuộc vào khối lượng.

3. Phương trình dao động:

13-3988976

4. Hệ thức độc lập:

14-5286722

5. Cơ năng:

15-8902268

6. Vận tốc và lực căng

16-7075280

Khi vật xê dịch điều hòa với biên độ góc nhỏ thì :

17-7603796

7. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ luân hồi T1 ; con lắc đơn dài l2 có chu kỳ luân hồi T2, con lắc đơn dài thì :

18-8186706

8. Sự đổi khác chu kỳ luân hồi theo nhiệt độ : ( g = const )

19-5493354

9. Sự thay đổ của chu kỳ luân hồi theo độ cao ( l = const )

20-6029579

10. Con lắc đơn có chu kỳ luân hồi đúng T1 ở độ cao h1 ở nhiệt độ t1 khi đưa tới độ cao h2 ở nhiệt độ t2 thì

21-5997916

11. Sự chạy sai của đồng hồ đeo tay quả lắc sau 1 ngày :

22-8968855

Nếu DT > 0 thì sau 1 ngày đồng hồ đeo tay chạy chậm đi d giây và ngược lại .
12. Sự biến hóa chu kỳ luân hồi theo ngoại lực .

23-1766321

13. Con lắc đơn đặt trong thang máy đang hoạt động với tần suất a
Theo thứ tự : Lên nhanh dần đều ; Lên chậm dần đều ; Xuống nhanh dần đều ; Xuống chậm dần đều

24-6763723

+ Con lắc đơn đặt trong thùng xe hơi hoạt động biến hóa đều với tần suất a :

25-7356348

26-1606580

14. Con lắc đơn, vật nặng tích điện q đặt trong điện trường :

27-9165467

28-2465142

Bài tập lý thuyết về con lắc đơn, con lắc lò xo

Bài tập lý thuyết con lắc lò xo

Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về con lắc lò xo ngang

A. Chuyển động của vật là hoạt động thẳng .
B. Chuyển động của vật là hoạt động biến hóa đều .C. Chuyển động của vật là hoạt động tuần hoàn .
D. Chuyển động của vật là một giao động điều hoà .
Đáp án chính xác: B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đềuGiải thích : Với con lắc lò xo ngang vật hoạt động thẳng, giao động điều hoà. Điều này được ghi chú vào phần kim chỉ nan khá rõ ràng .

Câu 2: Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua vị trí nào trong các vị trí dưới đây:

A. vị trí cân đối .B. vị trí vật có li độ cực lớn .
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng .
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không .Đáp án chính xác: B. vị trí vật có li độ cực đại.
Giải thích : Khi vật ở vị trí có li độ cực lớn thì tốc độ của vật bằng không. Ba giải pháp còn lại đều là VTCB, ở VTCB tốc độ của vật đạt cực lớn .

Câu 3: Đối với con lắc lò xo dao động điều hòa, chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:

A. Lực kéo về nhờ vào vào độ cứng của lò xo .
B. Lực kéo về nhờ vào vào khối lượng của vật nặng .
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào vào khối lượng của vật .D. Tần số góc của vật nhờ vào vào khối lượng của vật .
Đáp án chính xác: B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.Giải thích: Lực kéo về (lực phục hồi) có biểu thức F = – kx không phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Xem Thêm :  Sóng âm là gì ? Công thức, bài tập sóng âm

Bài tập lý thuyết con lắc đơn

Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về con lắc đơn dao động điều hòa:

A. Lực kéo về phụ thuộc vào vào chiều dài của con lắc .
B. Lực kéo về nhờ vào vào khối lượng của vật nặng .
C. Gia tốc của vật nhờ vào vào khối lượng của vật .D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào vào khối lượng của vật .
Đáp án chính xác: B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
Giải thích : Lực kéo về ( lực hồi sinh ) trong con lắc đơn là thành phần trọng tải công dụng lên vật được chiếu lên phương tiếp tuyến với quỹ đạo hoạt động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα do đó lực kéo về phụ thuộc vào vào khối lượng của vật. Do đó, đáp án đúng chuẩn là đáp án B

Câu 2. Dao động với biên độ nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

A. khối lượng của con lắc .
B. khối lượng của con lắc .C. tỉ số giữa khối lượng và khối lượng của con lắc .
D. khối lượng riêng của con lắc .
Đáp án chính xác:  C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.Giải thích : Tỉ số giữa khối lượng và khối lượng của con lắc chính là tần suất trọng trường tại nơi vật xê dịch .

Nhìn chung với lượng kiến thức khá nhiều về công thức con lắc đơn và công thức con lắc lò xo. Các bạn cần phải lưu ý note các bài tập ra riêng, lý thuyết ra riêng. Sau đó tiến hành ghi nhớ các công thức và tránh nhầm lẫn qua lại giữa hai kiến thức.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào vào khối lượng của vật nặng. Giải thích : Lực kéo về ( lực phục sinh ) có biểu thức F = – kx không phụ thuộc vào vào khối lượng của vật .

5/5 – ( 797 bầu chọn )

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *