Trường có 11 ngành lấy nguyện vọng 2, với chỉ tiêu tối thiểu là 460 thí sinh, mức trúng tuyển từ 17 đến 20 điểm .
Nguyện vọng 2 của ĐH Bách khoa TP HCM xét từ thí sinh thi khối A, không có bài thi điểm 0 và có tổng điểm lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng này. Trường cũng xét tuyển Cao đẳng Bảo dưỡng công nghiệp (mã ngành QSB – C65), theo tiêu chí trên.
Ngoài ra, ĐH Bách khoa cũng xét tuyển các lớp “Đào tạo Quốc tế”, hợp tác với ĐH của Anh, Australia ngành Công nghệ thông tin và Xây dựng. Đối tượng là tất cả thí sinh thi khối A, đạt điểm sàn của Bộ có khả năng theo học bằng tiếng Anh. Xét tuyển chương trình “Đào tạo tiên tiến” theo chương trình của ĐH Mỹ. Đối tượng là tất cả thí sinh có khả năng theo học bằng tiếng Anh đã trúng tuyển Bách Khoa hoặc đã trúng tuyển vào một trường ĐH khác có ngành phù hợp. Thí sinh đăng ký những chương trình trên, nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo của trường, từ 15/8 đến 20/9.
ĐH Bách khoa TP HCM còn xét tuyển đào tạo liên thông qua học ĐH Nagaola, dành cho các thí sinh trúng tuyển vào ngành Điện – Điện tử của trường và chương trình Pháp ngữ, dành cho thí sinh trúng tuyển vào các ngành Kỹ thuật xây dựng, Thủy lợi – thủy điện – cấp thoát nước và Điện – Điện tử. Thí sinh có thể đăng ký tham gia 2 chương trình này khi nhập học theo giấy báo trúng tuyển vào ngành tương ứng.
ĐH này cũng xét tuyển chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp, từ những thí sinh đã trúng tuyển vào trường, có tổng điểm thi từ 49 trở lên, với Toán nhân thông số 3, Lý nhận thông số 2 và Hoá thông số 1. Hồ sơ ĐK sẽ gửi trực tiếp cho thí sinh đủ tiêu chuẩn kèm theo giấy báo trúng tuyển đại học .
Chi tiết điểm chuẩn những ngành của ĐH Bách khoa TP HCM :
Tên ngành | NV 1 | NV2 | Chỉ tiêu NV 2 |
Công nghệ thông tin | 22,5 | Không xét | |
Điện – Điện tử | 21 | Không xét | |
Cơ khí | 19 | 20 | 30 |
Công nghệ Dệt may | 17 | 18 | 20 |
Kỹ thuật Nhiệt | 18 | Không xét | |
Công nghiệp Hóa – Thực phẩm | 21 | Không xét | |
Kỹ thuật Xây dựng | 23 | Không xét | |
Kỹ thuật địa chất | 17 | 18 | 80 |
Quản lý công nghiệp | 18.5 | Không xét | |
Kỹ thuật và Quản lý Môi trường | 18 | 19 | 60 |
Kỹ thuật giao thông | 18 | Không xét | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | 19 | 35 |
Cơ điện tử | 21 | Không xét | |
Công nghệ vật liệu | 20 | Không xét | |
Trắc địa | 16 | 17 | 80 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 17 | 18 | 25 |
Thủy lợi – thủy điện – cấp thoát nước | 17 | 18 | 50 |
Cơ kỹ thuật | 16 | 17 | 20 |
Công nghệ sinh học | 18 | 19 | 20 |
Vật liệu kỹ thuật | 16 | 17 | 40 |
Source: https://thcsbevandan.edu.vn
Category : Thông tin khóa học