truong-dai-hoc-su-pham-tphcm-cong-bo-thong-tin-tuyen-sinh-nam-2015

ĐH Sư phạm TP.Hồ Chí Minh 280 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM ; ĐT : ( 08 ) 38352020.

Website: www.hcmup.edu.vn

SPS 3.300 ( dự kiến ) Các ngành đào tạo và giảng dạy trình độ đại học, khối ngành sư phạm : Sư phạm Toán học D140209 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Toán học)

Sư phạm Vật lí D140211 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn

(Môn thi chính: Vật lí)

Sư phạm Tin học D140210 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh ( bỏ khối D1 ) Sư phạm Hóa học D140212 Toán học, Vật lí, Hóa học

(Môn thi chính: Hóa học)

Sư phạm Sinh học D140213 Toán học, Hóa học, Sinh học Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Sinh học)

Sư phạm Ngữ văn D140217 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Toán học, Ngữ văn, Địa lí

(Môn thi chính: Ngữ văn)

Sư phạm Lịch sử D140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Lịch sử)

Sư phạm Địa lí D140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Địa lí Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí ( bỏ A, A1 )

(Môn thi chính: Địa lí)

Giáo dục đào tạo Chính trị D140205 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Lịch sử Giáo dục Quốc phòng – An Ninh D140208 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Sư phạm tiếng Anh D140231 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh)

Sư phạm song ngữ Nga – Anh D140232 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

Sư phạm tiếng Pháp D140233 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

Giáo dục đào tạo tiểu học D140202 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Giáo dục mầm non

D140201 Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục đào tạo sức khỏe thể chất D140206 Toán học, Sinh học, Năng khiếu Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

(Môn thi chính: Năng khiếu)

Giáo dục đào tạo đặc biệt quan trọng D140203 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu ( bỏ khối C ) Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

Quản lí giáo dục D140114 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Các ngành giảng dạy trình độ đại học, khối ngành ngoài sư phạm : Ngôn ngữ Anh. Các chương trình đào tạo và giảng dạy : – Tiếng Anh thương mại ; – Tiếng Anh biên, phiên dịch D220201 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Nga – Anh D220202 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nga, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Pháp.
Các chương trình đào tạo:

– Tiếng Pháp du lịch ; – Tiếng Pháp biên, phiên dịch. D220203 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp Lịch sử, Nưgữ văn, Tiếng Pháp Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Pháp, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

 (Môn thi chính: Tiếng Trung quốc, Tiếng Anh)

Ngôn ngữ Nhật. Chương trình huấn luyện và đào tạo : – Tiếng Nhật biên, phiên dịch. D220209 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Tiếng Nhật, Tiếng Anh)

Công nghệ thông tin D480201 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Vật lí học D440102 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn thi chính: Vật lí)

Hoá học.
Các Chương trình đào tạo:

– Hóa vô cơ ; – Hóa hữu cơ. D440112 Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Hóa học, Sinh học

(Môn thi chính: Hóa học)

Văn học D220330 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn thi chính: Ngữ văn)

Việt Nam học.
Chương trình đào tạo:

– Văn hóa – Du lịch. D220113 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Quốc tế học D220212 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Tâm lý học D310401

Toán học, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *