Ngợm nghĩnh nghĩa là gì

Dưới đây thcsbevandan.edu.vn tổng hợp các ví dụ chứa từ “ngộ nghĩnh” trong Từ điển Tiếng Việt. Bạn có thể tham khảo những ví dụ này để sử dụng từ “ngộ nghĩnh” trong các trường hợp cần thiết hoặc hiểu rõ hơn ngữ cảnh của từ này trong bộ từ điển Tiếng Việt.

Bạn đang đọc: Ngợm nghĩnh nghĩa là gì

  1. Cậu bé nhảy múa một cách ngộ nghĩnh khi thấy bong bóng bay lên.
  2. Bức tranh của em vẽ một con mèo ngộ nghĩnh đang chơi đùa.
  3. Cô gái mặc chiếc áo váy màu pastel nhìn rất ngộ nghĩnh và dễ thương.
  4. Sự ngộ nghĩnh của chú chó khi nó đuổi theo đuôi của nó luôn làm mọi người cười.
  5. Trong lễ hội, mọi người đều mặc trang phục ngộ nghĩnh để tạo nên một không gian vui vẻ.
  6. Chú bé kể chuyện cười ngộ nghĩnh để làm giảm căng thẳng trong buổi họp lớp.
  7. Ngọc rất tài năng trong việc làm ra các món đồ handmade ngộ nghĩnh.
  8. Bà ngoại luôn kể chuyện cổ tích ngộ nghĩnh cho cháu vào mỗi tối.
  9. Lời nói và hành động của cậu bé luôn đầy ngộ nghĩnh, khiến ai cũng thích thú.
  10. Bức tranh tường trường học được trang trí bằng các hình ảnh ngộ nghĩnh của học sinh.
  11. Ngày Tết, các em nhỏ thường mặc áo dài ngộ nghĩnh và vui vẻ chúc Tết gia đình.
  12. Lúc bà ngoại nấu bữa tối, cô bé nhỏ giúp đỡ với một bộ áo bếp ngộ nghĩnh.
  13. Đoàn công nhân tổ chức một buổi tiệc cuối năm, với trò chơi và tiết mục biểu diễn ngộ nghĩnh.
  14. Cô bé có một gương mặt ngộ nghĩnh, luôn tươi cười và làm cho mọi người xung quanh vui vẻ.
  15. Bức tranh về một chú hải cẩu đùa giỡn trong sóng biển tạo nên hình ảnh ngộ nghĩnh và hạnh phúc.
  16. Dịp Halloween, các trẻ em thường mặc các trang phục ma quái hoặc ngộ nghĩnh để đi quẩy.
  17. Trong hội trường, các học sinh đã thực hiện một vở kịch ngộ nghĩnh về cuộc sống thường ngày.
  18. Bạn của tôi thường tự chế những câu chuyện ngộ nghĩnh để giải trí cho con cái mình.
  19. Cuối tuần, gia đình tôi thường tổ chức buổi picnic với các trò chơi ngộ nghĩnh như bắt bong bóng.
  20. Cái cách chó nhà hàng xóm nhảy lò cò và vui đùa thật ngộ nghĩnh.
  21. Trong lễ hội mùa xuân, các người nông dân thường mặc các trang phục rất ngộ nghĩnh để kỷ niệm mùa gặt mới.
  22. Trẻ em tận hưởng những trò chơi và hoạt động ngoại trời ngộ nghĩnh trong ngày nghỉ cuối tuần.
  23. Cô bé đã tặng một bức tranh về những con thú dễ thương và ngộ nghĩnh cho ngày sinh nhật của bạn mình.
  24. Chú chó trong bức tranh thể hiện sự tinh nghịch và ngộ nghĩnh khi chạy quẩy.
  25. Họ đã tổ chức một buổi tiệc ngộ nghĩnh để chào mừng sự thành công của dự án.
  26. Các chú mèo con đang chơi với nhau rất ngộ nghĩnh trên sân cỏ.
  27. Hội trường đã được trang trí với nhiều chi tiết ngộ nghĩnh để chào đón học sinh mới.
  28. Trong bữa tiệc trang trí, có nhiều bong bóng và hình dáng ngộ nghĩnh để tạo không gian vui vẻ.
  29. Cô giáo kể cho học sinh nghe những câu chuyện ngộ nghĩnh để giảng dạy bài học.
  30. Trong công viên, các thiên thần nhí mặc trang phục cánh thiên thần ngộ nghĩnh trong một buổi biểu diễn.
  31. Trong hội chợ thường niên của trường, học sinh thường tham gia vào các trò chơi và hoạt động ngộ nghĩnh.
  32. Những đứa trẻ thích xem các chương trình hoạt hình với những nhân vật ngộ nghĩnh.
  33. Bữa tối gia đình trở nên ấm cúng với tiết mục biểu diễn thân thiện và ngộ nghĩnh.
  34. Bà ngoại kể những câu chuyện cổ tích ngộ nghĩnh để giữ trẻ luôn quan tâm.
  35. Trong buổi tiệc sinh nhật, bàn tiệc được trang trí bằng những hình dáng và họa tiết ngộ nghĩnh.
  36. Cô bé mặc bộ đồ ngộ nghĩnh với nụ cười tươi rói trên khuôn mặt.
  37. Bức tranh về bầy chim nhỏ đang bay và đùa giỡn tạo nên hình ảnh ngộ nghĩnh và rạng ngời.
  38. Trong kỳ nghỉ, những chú thỏ ngộ nghĩnh thường làm niềm vui của trẻ em.
  39. Trong sân trường, các học sinh tổ chức các cuộc thi thể thao với trang phục đầy màu sắc và ngộ nghĩnh.
  40. Bà cô hàng xóm luôn có một lời đùa ngộ nghĩnh để chia sẻ mỗi khi gặp nhau.

Hi vọng, với những ví dụ phía trên có thể giúp mọi người dễ dàng hiểu được nghĩa của “ngộ nghĩnh” là gì và được sử dụng trong những trường hợp nào.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *