Đề thi Học kì 2 Tin học 12 có đáp án – Đề 1
ĐỀ BÀI
Câu 1: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Xoá bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Sửa bản ghi
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm
B. Liên kết giữa những bảng
C. Chọn những trường muốn hiện thị ở hàng Show
D. Nhập những điều kiện kèm theo vào lưới QBE
Câu 3: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình cơ sỡ quan hệ
B. Mô hình hướng đối tượng người dùng
C. Mô hình phân cấp
D. Mô hình tài liệu quan hệ
Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Đặt kích cỡ
B. Mô tả nội dung
C. Đặt tên, những tên của những trường cần phân biệt
D.Chọn kiểu tài liệu
Câu 5: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm:
A. Khai báo size của trường, tạo link giữa những bảng và chỉ định kiểu tài liệu cho mỗi trường
B. Khai báo kích cỡ của trường, đặt tên những trường và chỉ định kiểu tài liệu cho mỗi trường
C. đặt tên những trường và chỉ định kiểu tài liệu cho mỗi trường
D. Tạo link giữa những bảng và chỉ định kiểu tài liệu cho mỗi trường
Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng
B. Cột
C. Bảng
D. Kiểu tài liệu của một thuộc tính
Câu 7: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:
A. Chọn những bản ghi thỏa mãn nhu cầu điều kiện kèm theo cho trước
B. Sắp xếp những bản ghi, chọn những trường để hiển thị, triển khai đo lường và thống kê
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
D. Tất cả những câu còn lại đúng
Câu 8: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1995
B. 1970
C. 2000
D. 1975
Câu 9: Cho các thao tác sau:
B1 : Tạo bảng B2 : Đặt tên và lưu cấu trúc B3 : Chọn khóa chính cho bảng B4 : Tạo link
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực thi lần lượt những bước sau :
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B2-B3-B4
D. B1-B3-B2-B4
Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Hàng ( Record )
B. Bảng ( Table )
C. Báo cáo ( Report )
D. Cột ( Field )
Câu 11: Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số ít thuộc tính
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Xoá 1 số ít quan hệ
D. Thay đổi những giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
Câu 12: Để tạo một báo cáo, cần trả lời các câu hỏi gì?
A. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì ? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo giải trình ? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào ? Tạo báo cáo giải trình bằng cách nào ?
B. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì ? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo giải trình ? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào ?
C. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì ? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo giải trình ?
D. Báo cáo được tạo ra để kết xuất thông tin gì ? Dữ liệu từ những bảng, mẫu hỏi nào sẽ được đưa vào báo cáo giải trình ? Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào ? Hình thức báo cáo giải trình như thế nào ?
Câu 13: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Forms
B. Reports
C. Tables
D. Queries
Câu 14: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu?
A. Bảng
B. Báo cáo
C. Mẫu hỏi, báo cáo giải trình
D. Bảng, biểu mẫu
Câu 15: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Trả lời
B. Mẫu hỏi
C. Liệt kê
D. Câu hỏi
Câu 16: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu
B. Xóa những tài liệu không cần đến nữa
C. Cập nhật dữ liệu
D. Tìm kiếm và hiển thị tài liệu
Câu 17: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Sao chép CSDL thành bản sao dự trữ
B. Nhập dữ liệu khởi đầu
C. Sửa những tài liệu chưa tương thích
D. Thêm bản ghi
Câu 18: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:
A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo giải trình và sau đó sửa đổi phong cách thiết kế báo cáo giải trình được tạo ra ở bước trên
B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo giải trình
C. Người dùng tự phong cách thiết kế
D. Tất cả những trên đều sai
Câu 19: Xoá bản ghi là:
A. Xoá một hoặc 1 số ít cơ sở tài liệu
B. Xoá một hoặc 1 số ít quan hệ
C. Xoá một hoặc 1 số ít bộ của bảng
D. Xoá một hoặc một số ít thuộc tính của bảng
Câu 20: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:
A. Không thể sửa lại cấu trúc
B. Phải nhập tài liệu ngay
C. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải update tài liệu vì cấu trúc của bảng không hề sửa đổi
D. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập tài liệu sau
Câu 21: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Các thao tác, phép toán trên tài liệu
B. Các ràng buộc tài liệu
C. Cấu trúc tài liệu
D. Tất cả câu trên
Câu 22: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:
A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu
B. Sử dụng mẫu hỏi
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 23: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
A. Trang dữ liệu và mẫu hỏi
B. Mẫu hỏi
C. Trang dữ liệu và phong cách thiết kế
D. Mẫu hỏi và phong cách thiết kế
Câu 24: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một biểu mẫu
B. Một báo cáo giải trình
C. Một mẫu hỏi
D. Một bảng
Câu 25: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
Câu 26: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Nhập dữ liệu khởi đầu
B. Tạo cấu trúc bảng
C. Chọn khoá chính
D. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
Câu 27: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là:
A. Tạo ra một hay nhiều bảng
B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo giải trình
D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
Câu 28: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
Câu 29: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Queries
B. Forms
C. Reports
D. Tables
Câu 30: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm Microsoft Access
B. Phần mềm dùng để tạo lập, update và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm dùng để kiến thiết xây dựng những CSDL quan hệ
D. Phần mềm để giải những bài toán quản lí có chứa những quan hệ giữa những dữ liệt
Câu 31: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Cột
B. Kiểu tài liệu của một thuộc tính
C. Bảng
D. Hàng
Câu 32: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A. Báo cáo
B. Mẫu hỏi
C. Biểu mẫu
D. Bảng
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | B | D | AB | B | C | D | B | D | B | D | B | B | C | B | D |
Câu | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
Đáp án | A | A | C | D | D | A | C | D | A | A | A | B | B | B | D | B |
Đăng bởi : trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
Chuyên mục : Lớp 12, Tin Học 12
Source: https://thcsbevandan.edu.vn
Category : Thông tin cần biết