STT
|
NỘI DUNG BÀI HỌC
|
1
|
Tiểu sử của một người.
|
2
|
Gia đình và sở trường thích nghi của anh ta .
|
3
|
Câu dữ thế chủ động và bị động với động từ HCB và CB .
|
4
|
Dùng động từ với thành tố – СЯ
|
5
|
Bài đọc : Những yếu tố trong mái ấm gia đình
|
6
|
Bài đọc : Tiểu sử của Anton Chekhov ( vở kịch : Чайка )
|
7
|
Đoạn mở màn ( Anton Chekhov )
|
8
|
Câu dữ thế chủ động với phân từ hiện tại ( động từ HCB ) .
|
9
|
Câu dữ thế chủ động với phân từ quá khứ ( động từ HCB và CB0 ) .
|
10
|
Bài đọc : Truyền thống mái ấm gia đình .
|
11
|
Bài đọc : VA Giljarovsky ( một đoạn trong tiểu sử ) .
|
12
|
Hệ thống giáo dục .
|
13
|
Học tập, khoa học .
|
14
|
Việc làm .
|
15
|
Câu bị động với phân từ hiện tại ( động từ HCB ) .
|
16
|
Câu bị động với phân từ quá khứ ( từ động từ CB ) .
|
17
|
Dạng rút gọn của phân từ bị động .
|
18
|
Bài đọc : mạng lưới hệ thống giáo dục của Nga trong hồi ký của Shukshin .
|
19
|
Bài đọc : kỳ thi ( trích từ tiểu sử của Shukshin ) .
|
20
|
Tính từ : những mức độ so sánh tính từ và trạng từ .
|
21
|
Các dạng rút gọn những tính từ về những mối quan hệ trong câu đơn và câu phức .
|
22
|
Bài đọc : cuộc thi ngôn từ Tatyana’s Day 2005 .
|
23
|
Bài đọc : 259 năm trường Đại học vương quốc Mat-xco-va .
|
24
|
Cách đọc báo và tạp chí .
|
25
|
Tour trong thành phố
|
26
|
Phương hướng, phương tiện đi lại giao thông vận tải trong thành phố ,
|
27
|
Động từ hoạt động không có tiền tố
|
28
|
Động từ hoạt động có tiền tố ( nhóm 1 ) .
|
29
|
Bài đọc : Các loại phương tiện đi lại giao thông vận tải trên quốc tế .
|
30
|
Bài đọc : Mat-xco-va không phải là một thành phố mà là một quốc tế .
|
31
|
Bài đọc : các tình huống trong đời sống.
|
32
|
Đọc báo và tạp chí .
|
33
|
Các khu vực thăm quan trong thành phố .
|
34
|
Cuộc sống đô thị .
|
35
|
So sánh những động từ có tiền tố .
|
36
|
Các động từ hoạt động với tiền tố ( nhóm 2 ) .
|
37
|
Các động từ hoạt động diễn đạt mối quan hệ về khoảng trống trong câu đơn và câu phức .
|
38
|
Bài đọc : Vào nhà hát mà không cần vé .
|
39
|
Bài đọc : căn hộ cao cấp mới gần điện Kremlin .
|
40
|
Đọc báo và tạp chí .
|
41
|
Nước Nga ( thông tin chung, lịch sử vẻ vang, địa lý )
|
42
|
Số đếm
|
43
|
Động danh từ .
|
44
|
Cách diễn đạt mức độ và kích cỡ trong một câu phức tạp .
|
45
|
Bài đọc : Nước Nga ( thông tin chung, cơ quan chính phủ, lịch sử vẻ vang, dân số, ngôn từ, vạn vật thiên nhiên )
|
46
|
Bài đọc : Ural .
|
47
|
Bài đọc : Thiên nhiên kỳ diệu .
|
48
|
Bài đọc : Một câu truyện của Anton Chekhov, câu truyện của Bazhov .
|
49
|
Truyền thống, ngày nghỉ và văn hóa truyền thống .
|
50
|
Cách diễn đạt những mối quan hệ về thời hạn trong câu đơn và câu phức .
|
51
|
Cách diễn đạt những mối quan hệ về điều kiện kèm theo trong câu đơn và câu phức .
|
52
|
Truyền thống và lễ kỷ niệm .
|
53
|
Các tin tức về văn hóa truyền thống .
|
54
|
Bài đọc : Ivan Baht .
|
55
|
Bài đọc : Tháng, Mặt trời và gió ( chuyện dân gian Nga ) .
|
56
|
Du lịch sức khỏe thể chất .
|
57
|
Cách diển đạt về mối quan hệ nhân-quả, mục tiêu, nhượng bộ trong câu đơn và câu phức .
|
58
|
Bài đọc : Ernst Muldashev .
|
59
|
Bài đọc : Путешественник Фёдор Конюхов Быстрее, выше, сильнее !
|
60
|
Bài đọc : anh hùng Athen .
|
61
|
Bài đọc : những đứa trẻ Indigo .
|
62
|
Bài đọc : Kì nghỉ Giáng Sinh .
|