Bài 1
Bạn đang đọc: Giải Lesson 1 – Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3
1. Look, listen and repeat.
( Nhìn, nghe và đọc lại. )
a) This is Mai. – Hello, Mai.
( Đây là Mai. – Xin chào, Mai. )
b) Mai, this is my friend Mary. – Hello, Mary. Nice to meet you.
( Mai, đây là Mary bạn của tôi. – Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn. )
Bài 2
2. Point and say.
( Chỉ và nói. )
Lời giải chi tiết:
a) Mai, this is my friend Peter. (Mai, đây là Peter bạn của tôi.)
Hi, Mai. ( Chào, Mai. )
Hello, Peter. Nice to meet you. ( Chào, Peter. Rất vui được gặp bạn. )
b) Mai, this is my friend Tony. (Mai, đây là Tony bạn của tôi.)
Hi, Mai. ( Chào, Mai. )
Hello, Tony. Nice to meet you. ( Chào, Tony. Rất vui được gặp bạn. )
c) Mai, this is my friend Hoa. (Mai, đây là Hoa bạn của tôi.)
Hi, Mai. ( Chào, Mai. )
Hello, Hoa. Nice to meet you. ( Chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn. )
d) Mai, this is my friend Mary. (Mai, đây là Mary bạn của tôi.)
Hi, Mai. ( Chào, Mai. )
Hello, Mary. Nice to meet you. ( Chào, Mary. Rất vui được gặp bạn. )
Bài 3
3. Let’s talk.
( Chúng ta cùng nói. )
Lời giải chi tiết:
1) Peter, this is my friend Hoa. (Peter, đây là Hoa bạn của mình.)
Hi, Peter. ( Chào, Peter. )
Hello, Hoa. Nice to meet you. ( Chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn. )
2) Peter, this is my friend Mary. (Peter, đây là Mary bạn của mình.)
Hi, Peter. ( Chào, Peter. )
Hello, Mary. Nice to meet you. ( Chào, Mary. Rất vui được gặp bạn. )
3) Peter, this is my friend Linda. (Peter, đây là Linda bạn của mình.)
Hi, Peter. ( Chào, Peter. )
Hello, Linda. Nice to meet you. ( Chào, Linda. Rất vui được gặp bạn. )
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Audio script
1. Linh: Who’s that? (Ai vậy?)
Hoa : It’s my friend Peter. ( Đó là bạn tôi Peter. )
2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan. (Chào, Mary. Đây là bạn của tôi Quân.)
Quan : Hello, Mary. ( Chào, Mary. )
Mary : Hello, Quan. ( Chào, Quân. )
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a
Bài 5
5. Read and write.
( Đọc và viết. )
Lời giải chi tiết:
My friends (Các bạn của tôi)
1. Linda: This is my friend Mary. (Đây là Mary bạn của mình.)
Peter: Hello, Mary. I’m Peter. (Chào, Mary. Mình là Peter.)
2. Nam: This is my friend Tony. (Đây là Tony bạn của mình.)
Quan: Hello, Tony. Nice to meet you. (Chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.)
Bài 6
6. Let’s sing.
( Chúng ta cùng hát. )
The more we are together ,
The more we are together ,
Together, together .
The more we are together ,
The happier we are .
For your friends are my friends ,
And my friends are your friends .
The more we are together ,
The happier we are .
Tạm dịch:
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều ,
Bên nhau, bên nhau .
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều ,
Chúng ta càng vui tươi hơn .
Vì bạn của bạn là bạn của tôi ,
Và bạn của tôi là bạn của bạn.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều ,
Chúng ta càng vui tươi hơn.
Source: https://thcsbevandan.edu.vn
Category : Thông tin cần biết