imager_1_7196_700-5804472
Cũng giống như Tiếng Việt, tính từ đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong Tiếng Anh. Việc phân biệt những tính từ, ứng dụng đúng mực tính từ trong câu văn, lời nói là yếu tố thiết yếu, giúp bạn sử dụng Tiếng Anh trôi chảy, thành thạo hơn. Vậy Tính từ ( Adjective ) là gì ? Làm sao để dùng tính từ đúng trong Tiếng Anh ? michael-shanks.com sẽ giúp bạn giải đáp vướng mắc này ở bài viết sau .Bạn đang xem : Trước tính từ là gì

Nội dung

1 Tính từ (Adjective) là gì? Cách sử dụng tính từ đúng trong Tiếng Anh1.2 2. Vị trí của tính từ1.3 3. Chức năng của tính từ2 Bài tập ứng dụng3 Đáp án

Tính từ (Adjective) là gì? Cách sử dụng tính từ đúng trong Tiếng Anh

1. Tính từ (Adjective) là gì?

1 Tính từ ( Adjective ) là gì ? Cách sử dụng tính từ đúng trong Tiếng Anh1. 2 2. Vị trí của tính từ1. 3 3. Chức năng của tính từ2 Bài tập ứng dụng3 Đáp ánTính từ ( adjective ) là những từ được sử dụng để chỉ, miêu tả đặc tính, đặc thù, đặc thù của con người, sự vật và những hiện tượng kỳ lạ, vấn đề xung quanh. Chúng thường được viết tắt là “ adj ”. Tính từ có vai trò bổ nghĩa cho danh từ .Ví dụ :This girl is so beautiful. (Cô bé đó thật xinh đẹp)The weather is hot today. (Thời tiết hôm nay thật nóng nực)The Delta variant is dangerous. (Biến thể Delta rất nguy hiểm)

2. Vị trí của tính từ

Tính từ đứng trước danh từTrong tiếng anh, dạng thường thấy và phổ biến nhất là tính từ đứng trước danh từ. Lúc này, tính từ có vai trò bổ trợ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ; giúp cho danh từ được miêu tả một cách chi tiết, cụ thể hơn. Qua đó, nhằm cung cấp thêm thông tin cho người đọc, người nghe.This girl is so beautiful. ( Cô bé đó thật xinh đẹp ) The weather is hot today. ( Thời tiết ngày hôm nay thật oi bức ) The Delta variant is dangerous. ( Biến thể Delta rất nguy khốn ) Tính từ đứng trước danh từTrong tiếng anh, dạng thường thấy và thông dụng nhất là tính từ đứng trước danh từ. Lúc này, tính từ có vai trò hỗ trợ, bổ trợ ý nghĩa cho danh từ ; giúp cho danh từ được miêu tả một cách cụ thể, đơn cử hơn. Qua đó, nhằm mục đích cung ứng thêm thông tin cho người đọc, người nghe .Ví dụ : a difficult exercise ( một bài tập khó )Đặc biệt, trong trường hợp có từ hai tính từ trở lên đứng trước một danh từ, thì các tính từ đó sẽ được sắp xếp theo trật tự sau:Đặc biệt, trong trường hợp có từ hai tính từ trở lên đứng trước một danh từ, thì những tính từ đó sẽ được sắp xếp theo trật tự sau :Option ( quan điểm ) – Size ( kích cỡ ) – Quality ( chất lượng ) – Age ( tuổi / độ cũ mới ) – Shape ( hình dạng ) – Color ( sắc tố ) – Participle Forms ( thì hoàn thành xong ) – Origin ( nguồn gốc, nguồn gốc ) – Material ( vật liệu ) – Type ( loại ) – Purpose ( mục tiêu )
imager_1_7196_700-7073517Trật tự những tính từ trong một cụm
Ví dụ : An interesting old Japanese book ( Một cuốn sách Nhật cũ mê hoặc )Ở đây, tính từ “ interesting ” là Opinion ; “ old ” thuộc Age ; “ Japanese thuộc Origin nên có trật tự sắp xếp trên .Lưu ý : Trong tiếng anh có một số ít tính từ không hề đứng trước danh từ : alone, alike, awake, alive, ashamed, alight, fine, ill, glad, poorly, aware, unwell, …Tính từ đứng sau động từTính từ đứng sau động từTrong câu tiếng anh, tính từ cũng thường đứng sau một động từ : động từ tobe, become, seem, look, feel, appear, taste, sound, smellVí dụ : She becomes happy after reading the letter. ( Cô ấy trở nên vui tươi sau khi đọc lá thư )Tính từ đứng sau danh từTính từ đứng sau danh từBên cạnh đứng trước danh từ thì so với một vài danh từ đặc biệt quan trọng, tính từ sẽ đứng ở phía sau để bổ nghĩa cho danh từ đó .Tính từ đứng sau đại từ bất định: Something, anything, nothing, someone, anyone,…Tính từ đứng sau đại từ bất định : Something, anything, nothing, someone, anyone, …Ví dụ : There is nothing funny about her story. ( Không có gì vui về câu truyện của cô ấy )Trong cụm từ đo lườngTrong cụm từ thống kê giám sátVí dụ : The road is 40 kms long. ( Con đường dài 40 km )Lúc này, tính từ “ long ” đứng sau danh từ kms

3. Chức năng của tính từ

Tính từ dùng để miêu tảTính từ dùng để miêu tảĐây là những tính từ có tính năng miêu tả đặc thù, đặc thù của sự vật, vấn đề, phân phối thông tin cho người đọc, người nghe về sự vật, vấn đề được nhắc tới. Tính từ để miêu tả gồm :Tính từ chỉ màu sắc: green, black, pink,…Tính từ chỉ hình dáng: big, small, tiny, round,…Tính từ miêu tả tính chất. đặc điểm: nice, pretty, bad,…Ngoài ra, còn có những tính từ mang ý nghĩa miêu tả khácTính từ chỉ sắc tố : green, black, pink, … Tính từ chỉ hình dáng : big, small, tiny, round, … Tính từ miêu tả đặc thù. đặc thù : nice, pretty, bad, … Ngoài ra, còn có những tính từ mang ý nghĩa miêu tả khácNhững tính từ này thường được dùng ở dạng so sánh hơn, so sánh nhất hoặc đứng sau những phó từ chỉ mức độ như so, very, too, … .Ví dụ : John is taller than his brother. He is the tallest person in his family. ( John cao hơn anh trai của anh ấy. Anh ấy là người cao nhất trong mái ấm gia đình ) .Tính từ chỉ số đếmTính từ chỉ số đếmLoại tính từ này gồm có loại chỉ số đếm : one, two, three, fifteen, …. và loại tính từ chỉ số thứ tự như first, second, third, … .Ví dụ : Two kids is playing soccer. ( Hai đứa trẻ đang chơi đá bóng )Tính từ dùng để chỉ thịTính từ dùng để thông tưTính từ thông tư gồm có : this, that, these, thoseThis/ That + danh từ chỉ số ítThese/Those + danh từ chỉ số nhiềuThis / That + danh từ chỉ số ítThese / Thos e + danh từ chỉ số nhiềuVí dụ : that table ( cái bàn kia ), these cards ( những tấm thẻ này )Tính từ chỉ sự sở hữuTính từ chỉ sự chiếm hữuTính từ này gồm có : my, your, his, her, our, their, itsVí dụ : My country ( quốc gia của tôi ), their kids ( những đứa trẻ của họ )Tính từ đóng vai trò như danh từTính từ đóng vai trò như danh từKhi đứng trước một tính từ Open chữ “ the ” thì tính từ lúc này sẽ trở thành một danh từ, dùng để chỉ một tập hợp những người hoặc tập hợp những vấn đề có nét tương đương với nhau : the rich, the poor, the old, the unemployed, …. ( the rich = rich people ). Tuy là một tập hợp số đông người nhưng động từ phía sau danh từ này phải được chia số ít .Ví dụ : The unemployed needs more help ( Người thất nghiệp cần nhiều sự giúp sức hơn )

4. Tính từ ghép

Tính từ ghép là loại tính từ phối hợp hai hoặc nhiều từ lại với nhau và có tính năng như một tính từ .Danh từ + tính từDanh từ + tính từVí dụ : love + sick = lovesick ( tương tư ). Trong đó, love là danh từ, sick là tính từ, ghép lại cùng nhau sẽ tạo thành một tính từ mang nghĩa đơn cử .Danh từ + phân từDanh từ + phân từVí dụ : home + made = homemade ( tự làm tại nhà )Trạng từ + phân từTrạng từ + phân từVí dụ : out + standing = outstanding ( điển hình nổi bật )Tính từ + tính từ

Tính từ + tính từ

Ví dụ : dark + blue = dark-blue ( xanh đậm )Ghép nhiều từ bằng dấu gạch ngangGhép nhiều từ bằng dấu gạch ngangVí dụ : A ten-year-old boy = The boy is ten years old .
imager_2_7196_700-4926162Các tính từ phổ cập thường gặp

Bài tập ứng dụng

Exercise 1: Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc

Mina thinks she’d call it a ___________ image. (beauty)My sister wore a ___________ shirt yesterday. (sleeve)Her brother met a ___________ person in Canada. (home)Jacky is the most ____________ boy in my class. (handsomeness)It was so __________ in my daughter’s room. (disgust)They had a __________ trip on holiday last week. (excite)The waves are way too ________. (loft)She is a ___________ little girl. (humor)This film is so _________. (bore)Binh is a _________ opponent to me. (danger)

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

_____________a pair of sport new French shoesa pair of new sport French shoesa pair of new French sport shoesa pair of French new sport shoes_____________a young tall beautiful ladya tall young beautiful ladya beautiful young tall ladya beautiful tall young lady_____________an old wooden thick tablea thick old wooden tablea thick wooden old tablea wooden thick old table_____________a modern Vietnamese racing cara Vietnamese modern racing cara racing Vietnamese modern cara modern racing Vietnamese car_____________a new interesting English bookan English new interesting bookan interesting English new bookan interesting new English book.

Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh

wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.Mina thinks she’d call it a ___________ image. ( beauty ) My sister wore a ___________ shirt yesterday. ( sleeve ) Her brother met a ___________ person in Canada. ( home ) Jacky is the most ____________ boy in my class. ( handsomeness ) It was so __________ in my daughter’s room. ( disgust ) They had a __________ trip on holiday last week. ( excite ) The waves are way too ________. ( loft ) She is a ___________ little girl. ( humor ) This film is so _________. ( bore ) Binh is a _________ opponent to me. ( danger ) _____________a pair of sport new French shoesa pair of new sport French shoesa pair of new French sport shoesa pair of French new sport shoes_____________a young tall beautiful ladya tall young beautiful ladya beautiful young tall ladya beautiful tall young lady_____________an old wooden thick tablea thick old wooden tablea thick wooden old tablea wooden thick old table_____________a modern Vietnamese racing cara Vietnamese modern racing cara racing Vietnamese modern cara modern racing Vietnamese car_____________a new interesting English bookan English new interesting bookan interesting English new bookan interesting new English book.wedding/ dress / she / long / wore / white / a .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.woman / English / is / an / young / intelligent / it .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new.is / bag / this / sleeping / black / a / new .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/ a.pink / he / house / bought / big / beautiful / a .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Xem thêm : Dojo Là Gì – Coding Dojogave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather/ a.gave / wallet / him / she / brown / small / leather / a .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..Exercise 4 : Viết lại câu sao cho giữ nguyên nghĩaThis novel has 100 pagesThis novel has 100 pages➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .The kid is drawing a monster. It has 3 eyes.The kid is drawing a monster. It has 3 eyes .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .The desk only has 3 legs.The desk only has 3 legs .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .The woman is 90 years old.The woman is 90 years old .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .I like driving a car which has 3 engines.I like driving a car which has 3 engines .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .We are looking for a boy. He is 7 years old.We are looking for a boy. He is 7 years old .➔ … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .

Đáp án

Exercise 1

1. Mina thinks she’d call it a ______beautiful_____ image. ( beauty )➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ image ’ .My sister wore a _____sleeveless______ shirt yesterday. (sleeve)My sister wore a _____sleeveless______ shirt yesterday. ( sleeve )➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ shirt ’ .Her brother met a _____homeless______ person in Canada. (home)Her brother met a _____homeless______ person in Canada. ( home )➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ person ’ .Jacky is the most ______handsome______ boy in my class. (handsomeness)Jacky is the most ______handsome______ boy in my class. ( handsomeness )➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ boy ’ .It was so ______disgusting____ in my daughter’s room. (disgust)It was so ______disgusting____ in my daughter’s room. ( disgust )➔ Cấu trúc ‘ It + be + so + adj ’They had a ____exciting______ trip on holiday last week. (excite)They had a ____exciting______ trip on holiday last week. ( excite )➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ trip ’The waves are way too ____lofty____. (loft)The waves are way too ____lofty____. ( loft )➔ Cấu trúc ‘ too + adj ’She is a _____humorous______ little girl. (humor)She is a _____humorous______ little girl. ( humor )➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ girl ’This film is so ____boring_____. (bore)This film is so ____boring_____. ( bore )➔ Cấu trúc ‘ so + adj ’Binh is a ____dangerous_____ opponent to me. (danger)

Binh is a ____dangerous_____ opponent to me. (danger)

➔ Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘ opponent ’ .CDBAD

Exercise 2:

 She wore a long white wedding dress. It is an intelligent young English woman.This is a new black sleeping bag.He bought a beautiful big pink house.She gave him a small brown leather wallet.

Exercise 3:

It is a one-hundred page novel.The kid is drawing a three-eyed monster.It is a three-legs desk.She is a ninety-year old woman.I like driving a three-engines car.We are looking for a seven-year old boy.CDBADShe wore a long white wedding dress. It is an intelligent young English woman. This is a new black sleeping bag. He bought a beautiful big pink house. She gave him a small brown leather wallet. It is a one-hundred page novel. The kid is drawing a three-eyed monster. It is a three-legs desk. She is a ninety-year old woman. I like driving a three-engines car. We are looking for a seven-year old boy .

michael-shanks.com – Australian Centre for Education and Training

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *