Để tìm hiểu Từ đồng nghĩa với từ giản dị là gì, trước hết, chúng ta biết Giản Dị là Tính Từ chỉ hình thức, là chỉ ý nói đơn sơ, mộc mạc. Gần gũi với mọi người, và hòa đồng với hầu hết mọi người xung quanh.

nội dung
Từ Đồng nghĩa – Từ Trái nghĩa với từ giản dị là gì?
Đồng nghĩa với giản dị là gì:
Đó là: Bình thường, Giản đơn, Đơn giản, Mộc mạc, Đơn sơ, Chân chất, nhẹ nhàng, giản đơn, tối giản, đơn điệu,…
Trái nghĩa từ giản dị:
Đó là: Cầu kỳ, rườm rà, câu lệ, kiêu căng, Hoang phí, Lãng phí, Khoe khoang, Khoe mẽ, KHoác lác, Huênh hoang, lòe loẹt, phô trương, thái quá, đua đòi v.v …
Đặt câu với từ giản dị:
=> Nhìn anh ấy thật giản dị mặc dầu là thiếu gia của 1 mái ấm gia đình phong phú.
=> Anh ấy sống rất giản dị.
=> Cô ấy ăn mặc giản dị mà rất đẹp.
Ví dụ về hình ảnh giản dị:

Ngoài ra, tùy vào mỗi vùng miền mà có thể sử dụng từ ngữ khác nhau.
Đây là bài viết tham khảo, chúc các bạn vui vẻ!