don-gian-8200221

Để tìm hiểu Từ đồng nghĩa với từ giản dị là gì, trước hết, chúng ta biết Giản Dị là Tính Từ chỉ hình thức, là chỉ ý nói đơn sơ, mộc mạc. Gần gũi với mọi người, và hòa đồng với hầu hết mọi người xung quanh.

Vẻ đẹp bình dị mùa lúa chín
Vẻ đẹp bình dị mùa lúa chín

nội dung

Từ Đồng nghĩa – Từ Trái nghĩa với từ giản dị là gì?

Đồng nghĩa với giản dị là gì:

Đó là: Bình thường, Giản đơn, Đơn giản, Mộc mạc, Đơn sơ, Chân chất, nhẹ nhàng, giản đơn, tối giản, đơn điệu,…

Trái nghĩa từ giản dị:

Đó là: Cầu kỳ, rườm rà, câu lệ, kiêu căng, Hoang phí, Lãng phí, Khoe khoang, Khoe mẽ, KHoác lác, Huênh hoang, lòe loẹt, phô trương, thái quá, đua đòi v.v …

Đặt câu với từ giản dị:

=> Nhìn anh ấy thật giản dị mặc dầu là thiếu gia của 1 mái ấm gia đình phong phú.

=> Anh ấy sống rất giản dị.

=> Cô ấy ăn mặc giản dị mà rất đẹp.

Ví dụ về hình ảnh giản dị:

don-gian-8200221
Cô ấy ăn mặc giản dị mà rất đẹp.

Ngoài ra, tùy vào mỗi vùng miền mà có thể sử dụng từ ngữ khác nhau.

Đây là bài viết tham khảo, chúc các bạn vui vẻ!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *